Cách dung “THE” không nhầm lẫn
Go to hospital và Go to the hospital • Go to hospital: đến bệnh viện (để được chữa trị) • Go to the hospital: đến bệnh viện (để làm việc, thăm viếng…) E. g....
Family is all in my life !
Go to hospital và Go to the hospital • Go to hospital: đến bệnh viện (để được chữa trị) • Go to the hospital: đến bệnh viện (để làm việc, thăm viếng…) E. g....
1. Any news? Có tin gì mới không? 2. What’s news? Có gì mới không? 3. What’s the news? Có tin gì mới không? 4. What’s the latest? Có tin gì mới nhất không?...
DO: Diễn tả hành động, tuân thủ, và những nhiệm vụ được lặp đi lặp lại ◕Do the housework: Làm việc nhà ◕Do the laundry: Giặt giũ ◕Do the dishes: Rửa chén ◕Do a...
👒 1. sunday (n) = sun+ day. Sun (mặt trời) là nguồn sưởi ấm và chiếu sáng cho trái đất, vậy Sunday không chỉ là ngày chủ nhật, mà còn là ngày- của –...
1. Break the news: Thông báo 2. Cost an arm and a leg: Rất đắt 3. Give someone the ax: Đuổi việc ai đó 4. Real flop: Thất bại 5. When pigs fly: Chỉ...
1. Out of date • Lạc hậu, lỗi thời 2. Out of doors • Ngoài trời 3. Out of order • Bị hỏng (máy móc) 4. Out of reach • Ngoài tầm với 5....
1. Take it easy ➡ Cứ từ từ. 2. Let me be ➡ Kệ tôi. 3. What for? ➡ Để làm gì? 4. Dead meat ➡ Chắc chết. 5. What’s up? ➡ Có chuyện...
Follow:
S | M | T | W | T | F | S |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | |||||
3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
More